Máy toàn đạc điện tử Nikon K Series là một máy toàn đạc mạnh mẽ nhưng nhẹ nhàng giúp cho các công việc đo đạc trở nên chính xác, nhanh chóng và thuận tiện. Máy toàn đạc điện tử Nikon K khi đo với gương đơn độ chính xác đo khoảng cách lên đến ± (2 + 2 ppm x D) mm với khoảng cách đo lên tới 4000m. Máy có 2 phiên bản để khách hàng lựa chọn là Nikon K 2 “hoặc Nikon K5”.
Tiện lợi khi sử dụng
Máy toàn đạc điện tử Nion K đã được tích hợp với phần mềm của Nikon, vì vậy bạn có thể yên tâm về một quy trình làm việc dễ dàng, đơn giản. Máy toàn đạc sê-ri K 2 ” được trang bị 2 màn hình LCD , trong khi máy toàn đạc sê-ri 5″ có một màn hình LCD. Cả hai đều có thể lưu trữ lên đến 50.000 điểm. Cũng quan trọng không kém, bạn có thể dựa vào dịch vụ và hỗ trợ khách hàng của Nikon bất cứ lúc nào cần.
Thiết kế nhỏ gọn và đạt chuẩn IP55
Máy toàn đạc Nikon K Series sẽ hoạt động với bạn bất cứ khi nào bạn cần. Máy chỉ nặng 4.9kg và được thiết kế với một tay cầm thuận tiện để di chuyển. Máy đạt tiêu chẩn IP55 đảm bảo nó được bảo vệ khỏi bụi, mưa và các tia nước thường gặp trong công trường.
Thời lượng pin kéo dài
Máy toàn đạc điện tử Nikon K có bộ pin Li-on có thể hoạt động đến 22 giờ với khả năng đo góc liên tục. Nó đi kèm với bộ sạc USB-C có thể sạc trên ô tô, vì vậy bạn có thể sạc thiết bị của mình ngay cả ở những nơi làm việc từ xa.
Gửi dữ liệu dễ dàng
Sau khi công việc đo đạc ngoài hiện trường hoàn tất, bạn có thể chuyển dữ liệu của mình từ máy toàn đạc sang máy tính hoặc điện thoại di động bằng kết nối Bluetooth. Đối với người dùng điện thoại iOS và Android, ứng dụng truyền tệp toàn đạc có thể được cài đặt trên điện thoại để gửi dữ liệu tọa độ đến Nikon K. Sau đó, điện thoại cũng có thể nhận dữ liệu đo và tọa độ từ máy toàn đạc. Các tính năng kết nối này cho phép dữ liệu được gửi đến văn phòng trước để xử lý trước khi kỹ sư đo đạc trở về, đảm bảo xử lý nhanh chóng.
Tùy chọn cấu hình
Máy toàn đạc điện tử Nikon K Series cung cấp hai Model độ chính xác đo góc 2″ hoặc 5″ với cấu hình 2 màn hình hoặc 1 màn hình.
Tham khảo: máy toàn đạc điện tử topcon
Thông số kỹ thuật máy toàn đạc điện tử Nikon K
Đo Khoảng Cách | |
■ Phạm vi đo với các loại gương | |
Với gương giấy (5 × 5 cm): | 1.5 m đến 300 m |
Với gương đơn 6.25 cm: | 4,000 m |
■ Độ chính xác | |
– Gương đơn: | ±(2+2 ppm × D) mm |
– Gương giấy: | ±(3+2 ppm × D) mm |
■ Tốc độ đo | |
– Đo gương | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
– Hiển thị nhỏ nhất | |
Đo tinh: | 0.1 mm |
Đo bình thường: | 1 mm |
Đo góc | |
■ Độ chính xác (Góc đứng/ ngang): | 2” (0.6 mgon), hoặc 5” (1.5 mgon) |
■ Hệ thống đọc: | Quang điện bởi bàn độ mã vạch |
■ Đường kính bàn độ: | 88mm |
■ Số đầu đọc góc ngang: | 2”: đường kính, 5”: đơn |
■ Số đầu đọc góc đứng: | 1 |
■ Hiển thị nhỏ nhất: | 1/5/10″ (0.2/1/2 mgon) |
Ống kính | |
■ Chiều dài: | 125 mm |
■ Bắt ảnh: | Thật |
■ Phóng đại: | 30× (18x/36x tùy chọn ống kính) |
■ Kích thước kính vật: | 45 mm |
■ Trường ngắm: | 1°20′ |
■ Độ phân giải: | 3″ |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: | 1.5 m |
■ Tia dọi laser (Nikon N): | Ánh sáng đỏ đồng trục |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Kiểu: | Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3′ |
Kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C) |
Kết nối không dây | |
■ Tích hợp Bluetooth | |
Các chỉ tiêu chung | |
■ Bọt thủy tròn | |
– Độ nhạy của bọt thủy tròn | 10’/2 mm |
■ Hiển thị: | |
– Nikon K 2″: | 2 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
– Nikon K5″: | 1 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
■ Điểm nhớ: | 50,000 điểm |
■ Kích thước (W x D x H): | 168 mm x 173 mm x 335 mm |
■ Trọng lượng (xấp xỉ) | |
– Chỉ máy (không pin): | 4.9 kg |
– Pin: | 0.1 kg (0.2 lb) |
– Hộp đựng máy: | 2.5 kg (5.5 lb) |
– Bộ sạc: | 0.05 kg (0.1 lb) |
Nguồn điện | |
■ Kiểu pin Li-on | x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 | |
– Đo cạnh/góc liên tục | Xấp xỉ 4.5 giờ |
– Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây | Xấp xỉ 14 giờ |
– Đo góc liên tục | Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin | |
– Sạc đầy: | 6 giờ |
– Nguồn sạc ngoài: | Có |
Tính chất vật lý | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
– Nhiệt độ bảo quản: | –40°C đến +60°C |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: | IP55 |
Dowload Catalogue máy tại đây
Tham khảo thêm một số dòng máy toàn đạc điện tử khác của Nikon: Nikon N, Nikon XS, Nikon XF, NPL 322+2P
Đ/C: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRẮC ĐỊA SAO VIỆT
- Tại Hà Nội: B20 ngõ 252 Lương Thế Vinh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Tại Thanh Hóa: 01A63, Dương Đình Nghệ, Phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa
Hotline: 0976 949 163.
Hỗ trợ bán hàng: 0983697346
Chúng tôi rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách hàng trên toàn quốc. Xin cảm ơn!
Chúng tôi rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách hàng trên toàn quốc. Xin cảm ơn.